Circle

CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ THIẾT BỊ VINALAB

thietbivinalab@gmail.com

Nhập khẩu và phân phối:

HOTLINE:

Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D

Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D

Tên sản phẩm: Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D

Model sản phẩm: GOLDBERG 1000S-D

Hãng: Eryigit Medical-Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Liên hệ

Thông tin sản phẩm

Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D

Model: GOLDBERG 1000S-D

Hãng sản xuất: Eryigit - Thổ Nhĩ Kỳ

1. Mô tả Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D:

Tủ hấp tiệt trùng hơi nước Eryigit cung cấp cấu hình tiền chân không và được thiết kế và sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu tiệt trùng nhanh và tiện lợi các vật liệu dệt, dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ trang điểm, vật liệu cao su và chất lỏng trong chai thủy tinh tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe, y tế, ngành dược.

2. Tính năng an toàn và chất lượng Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D

Model: GOLDBERG 1000S-D

Hãng sản xuất: Eryigit - Thổ Nhĩ Kỳ

1. Mô tả Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước 1000 lít GOLDBERG 1000S-D:

Tủ hấp tiệt trùng hơi nước Eryigit cung cấp cấu hình tiền chân không và được thiết kế và sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu tiệt trùng nhanh và tiện lợi các vật liệu dệt, dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ trang điểm, vật liệu cao su và chất lỏng trong chai thủy tinh tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe, y tế, ngành dược.

2. Tính năng an toàn và chất lượng:

Bảo về người vận hành khỏi rò rỉ điện

Bảo vệ đoản mạch

Van an toàn

Lọc HEPA

Kiểm soát mực nước bằng các điện cực trong máy phát điện

Phao kiểm tra mực nước (trong bể chứa nước)

Bẫy hơi nước để xả hơi nước chính xác

Kiểm tra rò rỉ

Chương trình được bảo vệ bằng mật khẩu

Cảm biến phát hiện vật cản tại vị trí cửa tủ

Cửa tủ khóa dưới tác dụng của áp suất

Không cho phép mở 2 cửa cùng lúc trong chế độ Septic – Aseptic

Nút dừng khẩn cấp1.  

3. Điều kiện nước đầu vào

Cặn sau bay hơi: ≤ 10 mg/L

Silicate (SiO2): ≤ 1 mg/L

Sắt: ≤ 0.2 mg/L

Cadmium: ≤ 0.005 mg/L

Chì: ≤ 0.05 mg/L

Các kim loại nặng khác: ≤ 0.1 mg/L

Chloride (Cl): ≤ 2 mg/L

Phosphate (P2O5): ≤ 0.5 mg/L

Độ dẫn điện ở 25oC: ≤ 5 μS/cm

Giá trị pH (độ acid): 5 – 7.5

Ngoại quan: Không màu, trong suốt, không có cặn

Độ không đồng đều (Tổng ion kim loại kiềm thổ): ≤ 0.02 mMol/L 

Chất lượng nước phải được kiểm tra bằng các phương pháp phân tích tiêu chuẩn bởi các tổ chức sử dụng thiết bị trước khi được cấp vào tủ

4. Điều kiện lắp đặt

2 mặt bên của tủ đảm bảo đủ không gian ít nhất 60cm chiều ngang để các dịch vụ kỹ thuật diễn ra hiệu quả. Quạt hút gió hoặc phễu thông gió cần được đặt bên trên thiết bị để tản nhiệt hiệu quả.

5. Tính năng chung

Hệ thống kiểm soát dễ dàng sử dụng, có thể cài đặt chương trình bằng các phím trên màn hình cảm ứng

Các phím trên màn hình cảm ứng cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ chương trình nào, khởi động hoặc dừng chu trình tiệt trùng

Thiết bị được trang bị bộ chuyển đổi áp suất điện tử để bảo toàn chính xác các giá trị áp suất cần thiết chống lại sự thay đổi của áp suất môi trường xung quanh

Tủ hấp tiệt trùng bằng hơi nước Eryigit là dự án được hỗ trợ bởi TÜBİTAK và khả năng tiết kiệm năng lượng thuộc loại A

Có tính năng standby

Tắt nguồn khi nước, điện bị gián đoạn hoặc chất lượng hơi bão hòa giảm xuống

Có 2 đầu dò PT100 trong khoang làm việc của tủ và 1 trong máy phát điện

Có khả năng thực hiện các phép đo áp suất chính xác với đầu dò áp suất điện tử

Không bị ảnh hưởng bởi thay đổi điện áp trong sai số ±10%

Tính năng cài đặt chương trình không giới hạn

Màng lọc HEPA có thể lọc 99.99% các hạt có kích thước >0.3μm

Có khả năng làm việc với hơi nước từ hệ thống của bệnh viện

Có khả năng vận hành hệ thống cho đến khi có sự can thiệp của dịch vụ trong trường hợp hỏng hóc bất kỳ điện trở nào

Có 3 van an toàn cơ học sử dụng cho các mục đích an toàn

Thiết bị cũng cho phép kiểm soát điện tử áp suất và nhiệt độ bằng PLC (bộ điều khiển logic có thể lập trình được). Dịch vụ đánh giá tủ hấp tiệt trung của Eryigit được thực hiện bởi tổ chức Hygcen GmbH được công nhận bởi Đức

6. Kết cấu tủ:

Vỏ bên ngoài: Thép sơn tĩnh điện/ Thép không gỉ AISI 304 (tùy chọn)

Buồng làm việc: Thép khống gỉ AISI 316 L/Ti, 6.0mm

Bảng điều khiển bên ngoài (nếu có): Thép không gỉ AISI 304

Ống dẫn hơi: Thép không gỉ AISI 304 3mm, bọc một phần/ Thép không gỉ AISI 316L (tùy chọn)/ Ỗng dẫn hơi bọc toàn bộ (tùy chọn)

Cửa: Cửa trượt dọc bằng thép không gỉ AISI 304, 6mm

Vách tủ: Thép không gỉ AISI 304

Ống dẫn nước: Đồng thau, thép không gỉ AISI 304

Đánh bóng buồng: Đánh bóng điện tử (tùy chọn)

 7. Thông số kỹ thuất:

Kích thước buồng làm việc: 2250*670*700 mm (D*W*H)

Dung tích buồng làm việc: 1000 lít

Số rổ STU tối đa (L*W*H).: 15x600*300*300 mm 

Kích thước tủ (D*W*H):

               * 1 cửa: 2750*1080*1975 mm

               * 2 cửa: 2550*1080*1975 mm 

Khối lượng rỗng: 

               * 1 cửa: 1720 kg

               * 2 cửa: 1760 kg

Khối lượng đóng gói:

               * 1 cửa: 1920 kg

               * 2 cửa: 1960 kg

Cảm biến nhiệt: 3 cảm biến PT100 (DIN loại A), 2 trong buồng làm việc, 1 trong máy phát điện

Cảm biến áp suất: 4 bộ chuyển đổi áp suất, 2 trong buồng làm việc, 1 trong máy phát điện và 1 trong ống dẫn hơi nước

Điện áp: 3 pha, 400 VAC ± 10, 50 Hz; 80 kW

Tiêu thụ điện: 20 kW/chu kỳ

Tiêu thụ nước: 150 lít/chu kỳ

Đường ống dẫn nước xả: Ống kim loại nghiêng được lắp đặt tại chỗ với ít nhất 2 m chiều dài (đường kính: 2 - 3 inch)

Hệ thống kiểm soát: PLC (Bộ điều khiển logic có thể lập trình được)

Chế độ vận hành: Tự động toàn bộ/ Vận hành bằng nút bấm

Màn hình: Màn hình cảm ứng LCD, màu TFT, 7 inch (tiêu chuẩn), 10 inch (tùy chọn)

Phím bấm: Cảm ứng

Máy in: 40 ký tự/dòng, máy in nhiệt tích hợp

Cổng kết nối: RS232

Hệ thống cảnh báo: Hình ảnh, âm thanh, in

Lưu trữ dữ liệu: 1000 chu kỳ

Giám sát: Bổ sung cho màn hình cảm ứng, đồng hồ analog cho buồng làm việc, ống dẫn hơi 

Tính di động: Dễ dàng định vị trên 4 bánh xe (2 bánh xoay), cố định chắc chắn trên chân treo

Kiểm soát hơi: Van điện tử

Nhiệt độ cài đặt: 110 – 141oC

Áp suất buồng làm việc: 5 bar

Nguồn chân không: Máy bơm vòng chất lỏng (2.2 kW)

Mức chân không: 60 mbar

Tiền chân không: Có

Hơi (ngưng tụ): Bẫy hơi (tích hợp)

Không khí (Không áp dụng model 75): Động cơ chân không (tích hợp)

Sức chứa: 50 lít

Bảo vệ mực nước: Hộp thép AISI 304/ *CRES (*Thép không gỉ chống ăn mòn)

Công suất (3 pha, 400 VAC ± 10):

Áp suất thí nghiệm: 7 bar

Loại hơi nước: Hơi nước bão hòa 97% tại áp suất tuyệt đối

Nguồn hơi nước: Máy tạo hơi nước tích hợp hoặc hệ thống hơi nước trung tâm

Vị trí hơi nước đi vào tủ: Mặt bên của tủ

Phụ kiện tùy chọn:

               * 2 kệ bao gồm ray

                * Bộ xe đẩy (vận chuyển + xếp mẫu) với tùy chọn có thể điều chỉnh độ cao

                * Xe vận chuyển (Tùy chọn điều chỉnh độ cao)

                * Xe đẩy  (thép không gỉ AISI 304)

                * Rổ chứa mẫu tiệt trùng STU (thép không gỉ 304)