Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FT-IR)
Tên sản phẩm: Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FT-IR)
Model sản phẩm: Fourier (FT-IR)
Hãng: Đang cập nhật
Giá: Liên hệ
Thông tin sản phẩm
Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FT-IR)
Sản xuất tại: Nhật Bản
%202108-3.png)
- Phép đo băng thông rộng tự động trong điều kiện chân không
- Kết hợp bộ phận chuyển đổi bộ phận chia chùm tia tự động và bộ đóng mở cửa sổ tự động/van cổng tự động cho phép đo băng thông rộng mà không ảnh hưởng đến môi trường chân không.
- Hình phổ bên cạnh là kết quả đo của mẫu cacbonat với tùy chọn ATR PRO ONE và tinh thể kim cương dải rộng trong điều kiện chân không.
- Vận hành đơn giản và dễ dàng
- Dòng máy FT/IR-4000/6000 được điều khiển bằng nền tảng phần mềm Spectra ManagerTM. Spectra Manager có nhiều chức năng điều khiển đa dạng như đo phổ, khởi động nhanh, so sánh phổ và định tính.
- Màn hình hiển thị phép đo có thể được tùy biến theo yêu cầu và các tùy biến có thể được lữu trữ với chức năng chuyển đổi người dùng.
- Dải đo số sóng tiêu chuẩn: 7.800 đến 350 cm-1
- Dải số sóng hiển thị: 15.000 đến 0 cm-1 (tiêu chuẩn)
- Độ chính xác số sóng: ±0.01 cm-1 (giá trị lý thuyết)
- Độ phân giải tối đa: 0.7 cm-1
- Hệ quang học: Chùm tia đơn
- Buồng mẫu: 200 mm (W) x 260 mm (D) x 185 mm.
- Quang trình: tiêu cự trung tâm, trục sáng cao 70 mm.
- Giao thoa kế:
+ Cấu hình: Giao thoa Michelson 45o
+ Tốc độ truyền động: AUTO, 1, 2, 3, 4 mm/giây; AUTO DLATGS 2.0 mm /giây
- Bộ chia chùm tia: Vật liệu nền: Ge/KBr
- Nguồn sáng: Nguồn sáng gốm sứ cường độ cao
- Đầu dò: DLATGS (với bộ điều khiển nhiệt độ bằng Peltier)
- Tỷ lệ Tín hiệu-đến-Độ ồn (4 cm-1, 1 phút gần 2.200 cm-1): 25.000:1
- Độ phẳng đường 100%T: 100 ±1.0%T
- Giao diện kết nối: USB 2.0
- Kích thước và trọng lượng máy chính: 460 (W) x 645 (D) x 290 (H) mm; 33kg


 2108-2.png)







